Chồng 1995 vợ 1997 sinh con năm nào hợp với tuổi bố mẹ

Chồng 1995 vợ 1997 sinh con năm nào hợp với tuổi bố mẹ nhất. Năm nào là năm chưa thật sự hợp để sinh con. Cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây của chuyên mục phong thuỷ để tường tận mọi điều. 

1. Thông tin chi tiết tuổi Chồng 1995 vợ 1997

1.1 Thông tin Chồng 1995 Ất Hợi

Nam và nữ mạng sinh năm 1995 tuổi Ất Hợi, tức tuổi con heo. Thường gọi là Quá Vãng Chi Trư, tức Lợn hay đi. Mệnh Hỏa – Sơn Đầu Hỏa – nghĩa là lửa trên núi.

  • Tương sinh với mệnh: Mộc và Thổ
  • Tương khắc với mệnh: Thủy và Kim
Chồng 1995 vợ 1997 sinh con năm nào hợp
Chồng 1995 vợ 1997 sinh con năm nào hợp

1.2. Thông tin vợ 1997 

Nam và nữ mạng sinh năm 1997 tuổi Đinh Sửu, tức tuổi con trâu. Thường gọi là Hồ Nội Chi Ngưu, tức trâu trong hồ nước. Mệnh Thủy – Giản Hạ Thủy – nghĩa là nước khe suối.

  • Tương sinh với mệnh: Mộc và Kim
  • Tương khắc với mệnh: Hỏa và Thổ

2. Chồng 1995 vợ 1997 sinh con năm nào hợp

2.1. Chồng 1995 vợ 1997 sinh con năm nào hợp năm 2021 được không

Nam và nữ mạng sinh năm 2021 tuổi Tân Sửu, tức tuổi con trâu. Thường gọi là Lộ Đồ Chi Ngưu, tức Trâu trên đường. Mệnh Thổ – Bích Thượng Thổ – nghĩa là Đất trên tường thành.

Năm 2021 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp (4/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Ất Hợi 1995 vợ Đinh Sửu 1997 không hợp tuổi sinh con năm 2021.

2.1. Chồng 1995 vợ 1997 sinh con năm nào hợp năm 2022 được không

Nam và nữ mạng sinh năm 2022 tuổi Nhâm Dần, tức tuổi con hổ. Thường gọi là Quá Lâm Chi Hổ, tức Hổ qua rừng. Mệnh Kim – Kim Bạch Kim – nghĩa là Vàng bạch kim.

Năm 2022 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con ở mức trung bình (5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Ất Hợi 1995 vợ Đinh Sửu 1997 có thể sinh con năm 2022.

2.1. Chồng 1995 vợ 1997 sinh con năm nào hợp năm 2023 được không

Nam và nữ sinh năm 2023 tuổi Quý Mão, tức tuổi con mèo. Thường gọi là Quá Lâm Chi Mão, tức Mèo qua rừng. Mệnh Kim – Kim Bạch Kim – nghĩa là Vàng bạch kim.

Năm 2023 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con ở mức trung bình (5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Ất Hợi 1995 vợ Đinh Sửu 1997 có thể sinh con năm 2023.

2.1. Chồng 1995 vợ 1997 sinh con năm nào hợp năm 2024 được không

Nam và nữ sinh năm 2024 tuổi Giáp Thìn, tức tuổi con rồng. Thường gọi là Phục Đầm Chi Lâm, tức Rồng ẩn ở đầm. Mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa – nghĩa là Lửa ngọn đèn.

Năm 2024 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp (3/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Ất Hợi 1995 vợ Đinh Sửu 1997 không hợp tuổi sinh con năm 2024.

2.1. Chồng 1995 vợ 1997 sinh con năm nào hợp năm 2025 được không

Nam và nữ sinh năm 2025 tuổi Ất Tỵ, tức tuổi con rắn. Thường gọi là Xuất Huyệt Chi Xà, tức Rắn rời hang. Mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa – nghĩa là Lửa ngọn đèn.

Năm 2025 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp (4/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Ất Hợi 1995 vợ Đinh Sửu 1997 không hợp tuổi sinh con năm 2025.

2.1. Chồng 1995 vợ 1997 sinh con năm nào hợp năm 2026 được không

Nam và nữ sinh năm 2026 tuổi Bính Ngọ, tức tuổi con ngựa. Thường gọi là Hành Lộ Chi Mã, tức Ngựa chạy trên đường. Mệnh Thủy – Thiên Hà Thủy – nghĩa là Nước trên trời.

Năm 2026 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp (2/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Ất Hợi 1995 vợ Đinh Sửu 1997 không hợp tuổi sinh con năm 2026.

2.1. Chồng 1995 vợ 1997 sinh con năm nào hợp năm 2027 được không

Nam và nữ sinh năm 2027 tuổi Đinh Mùi, tức tuổi con dê. Thường gọi là Thất Quần Chi Dương, tức Dê lạc đàn. Mệnh Thủy – Thiên Hà Thủy – nghĩa là Nước trên trời.

Năm 2027 là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của bố/mẹ và con khá thấp (4/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Ất Hợi 1995 vợ Đinh Sửu 1997 không hợp tuổi sinh con năm 2027.

Các năm khác sinh con hợp với hai bạn là: 2019(6/10 điểm), 2020(6.5/10 điểm), 2029(6/10 điểm), 2032(7.5/10 điểm), 2033(6/10 điểm), 2040(6/10 điểm), 2041(6.5/10 điểm).

 

 

to top