Chồng 1989 vợ 1994 sinh con năm nào hợp tuổi bố mẹ nhất. Căn cứ vào các yếu tố thiên can địa chi, niên mệnh của tuổi bố mẹ và con để phân tích mức độ hợp khắc chi tiết. Cùng phong thủy tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây.
Nam Kỷ Tỷ tuổi con rắn, thường gọi là Phúc Khí Chi Xà tức là Rắn có Phúc
Mệnh Mộc – Đại Lâm Mộc – nghĩa là gỗ rừng lớn.
Nữ Giáp Tuất 1994 tuổi con Chó, thường gọi là Thủ Thân Chi Cẩu, nghĩa là Chó Giữ Mình.
Mệnh Hỏa – Sơn Đầu Hỏa – Lử trên núi.
Nam và nữ sinh năm 2021 tuổi Tân Sửu con Trâu gọi là Lộ Đồ Chi Ngưu tức Trâu trên đường.
Mênh Thổ – Bích Thượng Thổ – nghĩa là Đất trên tường thành.
+ Xét yếu tố địa chi của con là Sửu, địa chi của bố là Tị, của mẹ là Tuất. Như vậy:
=> Điểm đánh giá xung hợp là : 2/4 điểm
Nam nữ sinh năm 2022 Nhâm Dần tuổi con Hổ. Thường gọi là Quá Lâm Chi Hổ – Hổ qua rằng.
Mệnh Kim – Kim Bạch Kim – nghĩa là Vàng bạch kim.
Nam và nữ sinh năm 2023 Quý Mão, tuổi con Mèo. Thường được gọi là Quá Lâm Chi Mão, nghĩa là Mèo qua rừng.
Mệnh Kim – Kim Bạch Kim – nghĩa là Vàng bạch kim.
+ Xét yếu tố niên mệnh con là Kim, của bố là Mộc, của mẹ là Hỏa. Như vậy:
=> Số điểm đánh giá ngũ hành là : 0/4 điểm
+ Xét yếu tố thiên can của con là Quý, của bố là Kỷ, mẹ là Giáp. Như vậy:
=> Số điểm đánh giá thiên can xung hợp là : 0.5/2 điểm
+ Xét yếu tố địa chi của con là Mão, địa chi của bố là Tị, địa chi của mẹ là Tuất. Như vậy:
=> Số điểm đánh giá là : 3/4 điểm
Như vậy có thể thấy năm 2023 là năm các chỉ số điểm tương hợp ngũ hành, thiên can địa chi bố mẹ và con không được cao lắm (3.5/10 điểm) => Đây là năm chưa thật thích hợp để sinh con.
Nam và nữ sinh năm 2024 tuổi Giáp Thìn, tuổi con Rồng. Thường được gọi là Phục Đầm Chi Lâm, nghĩa là Rồng ở ẩn ở đầm. Mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa – nghĩa là Lửa ngọn đèn.
Như vậy năm 2024 chính là năm mà chồng 1989 vợ 1994 có thể sinh con vì số điểm đạt là 5.5/10 điểm
Nam và nữ sinh năm 2025 Ất Tỵ, con rắn. Thường gọi là Xuất Huyệt chi Xà, rắn rời hang. Mệnh Hỏa – Phúc Đăng Hỏa – nghĩa là Lửa ngọn đèn.
Nam và nữ sinh năm 2026 tuổi Bính Ngọ, tuổi con ngựa. Thường được gọi là Hành Lộ Chi Mã – Ngựa chạy trên đường. Mệnh Thủy – Thiên Hà Thủy – nghĩa là Nước trên trời.
+ Xét yếu tố niên mệnh của con là Thủy, của bố là Mộc, của mẹ là Hỏa. Như vậy:
=> Đánh giá điểm ngũ hành là : 1.5/4 điểm
+ Xét yếu tố thiên can của con là Bính, của bố là Kỷ, của mẹ là Giáp. Như vậy:
=> Điểm đánh giá thiên can xung hợp là : 1/2 điểm
+ Xét yếu tố địa chi của con là Ngọ, của bố là Tị, mẹ là Tuất. Như vậy:
=> Số điểm đánh gái là : 3/4 điểm
Nam, nữ sinh năm 2027 tuổi Đinh Mùi, con Dê. Thường gọi là Thất Quần Chi Dương, tức là Dê lạc đàn. Mệnh Thủy – Thiên Hà Thủy – nghĩa là Nước trên trời.
+ Xét yếu tố niên mệnh của con là Thủy, của bố là Mộc, mẹ là Hỏa. Như vậy:
=> Số điểm đánh giá ngũ hành là : 1.5/4 điểm
+ Xét yếu tố thiên can của con là Đinh, của bố là Kỷ, mẹ là Giáp. Như vậy:
=> Số điểm đánh giá thiên can xung hợp : 1/2 điểm
+ Xét yếu tố địa chi của con là Mùi, bố là Tị, mẹ là Tuất. Như vậy:
=> Số điểm đánh giá là : 2/4 điểm
Như vậy có thể thấy năm 2027 khi xem tuổi sinh con giữa chồng 1989 đạt số điểm khá thấp (4.5/10 điểm). Như vậy, tuổi chồng Kỷ Tỵ 1989 vợ Giáp Tuất 1994 không hợp tuổi sinh con năm 2027.
Trên đây là những thông tin chồng 1989 vợ 1994 sinh con năm nào hợp nhất. Chúc bạn luôn thành công và hạnh phúc.